[justify] [/justify]
Em bé sau khi được nhân viên cứu hộ và bác sĩ cưa ống giải thoát |
Các bác sĩ ước tính bé trai này đã bị nhét vào đường ống xả thải khoảng hai giờ trước khi được giải cứu. |
Bàn chân của em bé được phát hiện ở bồn cầu |
Sau đó nhân viên cứu hộ đã cưa đường ống có chứa em bé |
Nhân viên cứu hộ phối hợp cùng các bác sĩ cẩn thận đục ống, giải cứu cho cháu bé |
Quá trình đục ống được diễn ra hết sức tỉ mỉ và cẩn trọng |
Em bé thoát chết kỳ diệu khi bị mắc kẹt trong đường ống có đường kính chỉ 10cm sau gần hai giờ đồng hồ |