Cập nhật lần cuối: 21/10/2008
Trang này sẽ thường xuyên cập nhật thứ hạng của Việt Nam ở các bản xếp hạng trên thế giới. Mong rằng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho chúng ta đánh giá về hiện trạng đất nước…
STT Tên chỉ số / Nguồn Xếp hạng / Năm 1. Chỉ số Tự do Kinh tế (Index of Economic Freedom)
Nguồn:
Heritage Foundation và báo Wall Street Journal 135 / 157 (2008)138 / 157 (2007) 2. Chỉ số Cạnh tranh Toàn cầu (Global Competitiveness Index)
Nguồn:
Diễn Đàn Kinh Tế Thế Giới (World Economic Forum - WEF) 70/134 (2008-2009)68/131(2007-2008)
77 / 125 (2006-2007) 3. Chỉ số Công nghệ Thông tin (The Networked Readiness Index, tên trước đây là Global Information Technology Index)
Nguồn:
Diễn Đàn Kinh Tế Thế Giới (World Economic Forum - WEF) 73/127 (2007-2008)75 / 115 (2005) 4. Chỉ số Cảm nhận Tham nhũng (Corruption Perceptions Index)
Nguồn:
Tổ chức Minh bạch Quốc tế 121/180 (2008)123/179 (2007)
111/163 (2006) 5. Chỉ số Tự do Báo chí (Worldwide Press Freedom Index)
Nguồn:
Tổ chức Phóng viên không biên giới 162/169 (2007)155/168 (2006) 6. Xếp hạng môi trường kinh doanh toàn cầu (Global ranking of business environment)
Nguồn:
Economist Intelligence Unit (EIU) 65/82 (2009-2013)71/82 (2004-2008) 7. Chỉ số Dân chủ (Democracy Index)
Nguồn:
Economist Intelligence Unit (EIU) 145/167 (2007) 8. Xếp hạng về đàn áp tín đồ Thiên Chúa Giáo (World Watch List)
Nguồn:
Open Doors International 17/50 (Jan 2008)8/50 (2007)
8/50 (2006)
7/50(2005) 9. Chỉ số Phát triển Con người (Human Development Index)
Nguồn:
United Nations Development Programme 105/177 (2008)109/177 (2006)
108/177 (2005) 10. Chỉ số Phát triển Liên quan đến giới (Gender-related Development Index)
Nguồn:
United Nations Development Programme 105/177 (2008)109/177 (2006)
83/144 (2005) 11. Chỉ số Xã hội Thông tin (Information Society Index)
Nguồn:
IDC 52/53 (2006) 12. Xếp hạng rủi ro kinh tế, chính trị ở Châu Á
Nguồn:
Tuổi trẻ Online 7/12 (2007) 13. Chỉ số Hòa bình Toàn cầu (Global Peace Index)
Nguồn:
Global Peace Index 37/140 (2008)35/121 (2007)
Các số liệu cơ bản khác về Việt Nam:
STT Tên thông số Giá trị (Năm/Nguồn) 1. Tổng diện tích quốc gia (km2) 329.560 - Xếp thứ 74 thế giới (
CIA Factbooks) 2. Tổng dân số 84 triệu người - Xếp thứ 13 thế giới (
2007)
- Khu vực thành thị: 25,9% (
2004)
- Khu vực nông thôn: 74,1% (
2004) 3. Mật độ dân số (số người/km2) 252 (
2004) 4. Tỷ lệ tăng trưởng dân số hàng năm 1,02% (
2006) 5. Nhóm sắc tộc Kinh (Việt) 86,2%, Tày 1,9%, Thái 1,7%, Mường 1,5%, Khơme 1,4%, Hoa 1,1%, Nun 1,1%, Hmông 1%, khác 4,1%(
Thống kê 1999) 6. Nhóm tôn giáo Phật giáo 9,3%, Thiên chúa giáo 6,7%, Hòa Hảo 1,5%, Cao Đài 1,1%, Tin Lành 0,5%, Hồi giáo 0,1%, vô thần 80,8%(
Thống kê 1999) 7. GDP tính theo đầu người theo sức mua tương đương (USD) 3,100 (
2006) 8. Tỷ lệ tăng trưởng GDP thực 7,8% (
2006)
7,69% (
2004) 9. Tỷ lệ tăng trưởng GDP trung bình hằng năm 7,34% (
1994-2004) 10. Tỷ lệ lạm phát 7,5% (
2006)
9,5% (
2004) 11. Tỷ trọng các ngành trong GDP
- Nông nghiệp 21,8% (
2006)
- Công nghiệp 40,1% (
2006)
- Dịch vụ 38,1% (
2006) 12. Nợ nước ngoài (tính theo % GDP) 34,5% (
2004) 13. Các mặt hàng xuất khẩu chính Dầu thô (22%), hàng dệt may (17%), hải sản (9%), giày dép (10%), gạo (4%), cà phê (2%), các mặt hàng khác (36%) (
2004) 14. Các mặt hàng nhập khẩu chính Máy công cụ (16%),
xăng dầu (11%), dệt (7%), thép (8%), vải vóc (6%),
xe máy (1%), linh kiện điện tử (1%), phân bón (3%), các mặt hàng khác (47%) (
2004) 15. Thị trường xuất khẩu chính Mỹ (19%), Nhật (13%), Trung Quốc (10%), Singapo (5%), Australia (6%), Đài Loan (3%), Đức (4%), Anh (4%), Hàn Quốc (2%), Hà Lan (2%), các thị trường khác (32%) (
2004) 16. Lực lượng lao động 44.580.000 (
2006)
- Lao động nông nghiệp: 56,8% (
2005)
- Lao động công nghiệp: 37% (
2005)
- Lao động trong lĩnh vực dịch vụ: 6,2% (
2005) 17. Tỷ lệ thất nghiệp 2% (
2006) 18. Số người sử dụng internet 16% dân số(
2006)
Ghi chú: Trang thông tin này không thể hoàn thiện và cập nhật nếu không có sự đóng góp ý kiến của bạn đọc. Mọi gợi ý sửa đổi, bổ sung và cập nhập xin gửi về địa chỉ [
[email protected]]
[email protected][/email]. Xin chân thành cảm ơn!