Câu 1.
Công ty G có tài liệu như sau: (đơn vị tính 1.000 đ)
a. Tình hình tiêu thụ quý 4 năm N:
- Số lượng: 20.000 chiếc.
- Đơn giá bán: 20
- Đơn giá mua: 15
b. Dự kiến tình hình tiêu thụ năm N+1
- Số lượng tiêu thụ quý 1 bằng quý 4 năm trước, các quý sau cao hơn quý trước 20%.
- Giá bán hàng hóa quý 1 chưa thay đổi so với quý 4 năm trước, nhưng từ quý 2 tăng 10% và ổn định đến cuối năm.
- Doanh thu mỗi quý gồm 50% bán lẻ thu tiền mặt, bán sĩ thu tiền trong quý 60% và quý sau 40%; năm trước cũng tương tự.
- Mua hàng trả tiền ngay trong quý 50% và quý sau 50%; năm trước cũng tương tự
- Đơn giá mua hàng hóa là 20 và ổn định cả năm
- Định mức số lượng hàng tồn cuối mỗi quý bằng 10% số lượng hàng bán quý sau, riêng cuối quý 4 bằng cuối quý 3; năm trước cũng tương tự.
Yêu cầu:
Câu 1. Lập dự toán tiêu thụ năm N+1 (chi tiết từng quý)
Câu 2. Lập dự toán mua hàng năm N+1 (chi tiết từng quý)
Câu 2.
Công ty G có tài liệu tiếp theo dữ liệu bài 1 như sau: (đơn ví tính 1.000đ)
- Chi phí bán hàng dự kiến (trả tiền ngay trong quý):
| Quý 1 | Quý 2 | Quý 3 | Quý 4 |
1. TL, BHXH … nhân viên bán hàng | 10%DT | 10%DT | 10%DT | 10%DT |
2. Chi phí vận chuyển hàng bán | 2/chiếc | 2/chiếc | 2/chiếc | 2/chiếc |
3. Chi phí điện, điện thoại | 10.000 | 8.000 | 8.000 | 12.000 |
4. Chi phí khấu hao TSCĐ | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 |
| Quý 1 | Quý 2 | Quý 3 | Quý 4 |
1. TL, BHXH … nhân viên bán hàng | 16.000 | 18.000 | 21.000 | 22.000 |
2. Chi phí điện, điện thoại | 14.000 | 12.000 | 12.000 | 15.000 |
3. Chi phí khấu hao TSCĐ | 25.000 | 25.000 | 25.000 | 12.000 |
4. Chi phí khác | 5.000 | 6.000 | 6.000 | 20.000 |
Yêu cầu:
Lập dự toán chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp năm N+1 (chi tiết từng quý)
Câu 3.
Công ty VICO sản xuất kinh doanh sản phẩm A. Trong quý 1 năm X công ty thu thập được tài liệu sau:
CHỈ TIÊU | T1 | T2 | T3 | Quý |
Số lượng sp sản xuất | 10.000 | 11.000 | 10.500 | 31.500 |
Yêu cầu:
Câu 1. Lập dự toán CP NVLTT
Câu 2. Lập dự toán CPNCTT
Câu 4.
Khách sạn ĐÔNG TÂY có 500 phòng. Vào mùa du lịch bình quân mỗi ngày có 80% số phòng cho thuê. Ở tháng này chi phí họat động bình quân là 100.000đ/phòng/ngày. Khách du lịch tập trung đông nhất trong 1 tháng( 30 ngày). Tháng thấp nhất số phòng thuê đạt 40%, chi phí họat động trong tháng này là 840.000.000đ. Sử dụng phương pháp điểm cao – điểm thấp trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1. Biến phí của mỗi phòng trong ngày là bao nhiêu?
Câu 2. Định phí họat động trong tháng là bao nhiêu?
Câu 3. Nếu trong tháng khách sạn dự kiến số phòng cho thuê đạt 65% thì chi phí là bao nhiêu?
Câu 5.
Công ty HACHI sản xuất kinh doanh sản phẩm A. Trong quý 1 năm X công ty thu thập được tài liệu sau:
CHỈ TIÊU | T1 | T2 | T3 | Quý |
Số lượng sp sản xuất | 11.000 | 11.500 | 10.500 | 33.000 |
- Định mức giờ công cho một sản phẩm là 1,5 giờ/sp, đơn giá 1 giờ công là 10.000đ.
- Biến phí sản xuất chung tính cho một giờ công lao động trực tiếp là 3.500đ. Định phí sản xuất chung hàng tháng là 50trđ trong đó chi phí khấu hao TSCĐ là 30trđ
Yêu cầu:
Câu 1. Lập dự toán CP NVLTT, mua và thanh toán tiền mua NVL
Câu 2. Lập dự toán CPNCTT
Tình hình là mình ko biết làm,bạn nào đang học biết làm thì ra tay làm giúp mình với…thank